Bảng Sao Hạn 2024 Chi Tiết Cho Nam Mạng Và Nữ Mạng 12 Con Giáp

thumbnailb

Dân gian quan niệm, mỗi người khi sinh ra đều có một ngôi sao chiếu mệnh. Tùy vào sao hạn và giới tính, mỗi năm, mỗi người sẽ gặp những vận hạn khác nhau. Vậy bảng coi sao năm 2024 có gì đặc biệt? Hãy cùng Điện máy Lê Gia khám phá chi tiết về sao hạn năm Giáp Thìn 2024 của 12 con giáp trong bài viết dưới đây.

Các Sao Chiếu Mệnh Năm 2024

Theo nguyên lý Cửu Diệu trong chiêm tinh học, mỗi năm sẽ có một vì sao chiếu mệnh. Cụ thể có 9 sao chiếu mệnh, được chia thành 3 nhóm chính:

1. Sao Tốt (Cát Tinh):

  • Thái Dương: Sao chủ về an khang, thịnh vượng. Người được sao Thái Dương chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, sức khỏe dồi dào và công việc thuận lợi.
  • Thái Âm: Sao chủ về danh lợi. Chủ mệnh khi được sao Thái Âm chiếu sẽ gặp nhiều may mắn về tài lộc, được quý nhân phù trợ, cuộc sống sung túc, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thăng tiến.
  • Mộc Đức: Sao chủ về cát lành, mang đến nhiều điều tốt đẹp. Khi được sao Mộc Đức chiếu mệnh, chủ mệnh thường gặp nhiều cơ hội tốt, thành công trong công việc lẫn cuộc sống.

2. Sao Xấu (Hung Tinh):

  • La Hầu: Sao chủ về khẩu thiệt, thị phi. Người bị sao La Hầu chiếu mệnh thường gặp nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật liên quan đến tai mắt, máu huyết.
  • Kế Đô: Sao chủ về ám muội, thị phi, hao tài tốn của, đau khổ, họa vô đơn chí. Gia đạo người bị sao Kế Đô chiếu mệnh thường có chuyện bất ổn, tuy nhiên, nếu mưu cầu công việc xa nhà, họ sẽ có tài lộc mang về.
  • Thái Bạch: Sao chủ về hao tốn tiền bạc, dễ bị kẻ tiểu nhân hãm hại. Người bị sao Thái Bạch chiếu mệnh nên cẩn trọng trong việc giao dịch tiền bạc, hợp tác làm ăn.

3. Sao Trung:

  • Vân Hán (Vân Hớn): Sao chủ về tật ách, bệnh tật. Nam giới khi bị sao Vân Hán chiếu mệnh nên cẩn trọng thương tật, kiện tụng, nữ giới nên chú ý các vấn đề sức khỏe sinh sản.
  • Thổ Tú: Sao chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không thuận lợi, dễ gặp kẻ ném đá giấu tay. Các mối quan hệ trong gia đình người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh thường kém hài hòa, công việc chăn nuôi, kinh doanh thường xuyên thua lỗ.
  • Thủy Diệu: Sao chủ về tài lộc, hỷ sự. Người được sao Thủy Diệu chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, nên hạn chế đi sông biển, giữ gìn lời ăn tiếng nói để tránh xung đột, tranh cãi.

9 sao chiếu mệnh trong Cửu Diệu Tinh Quân

Bảng Sao Hạn Cho 12 Con Giáp Năm 2024

Dựa vào 9 sao chiếu mệnh, người xưa đã luận giải ra tử vi canh ngọ 2024 nữ mạng nói riêng và vận hạn của 12 con giáp nói chung. Vậy sao hạn năm 2024 của 12 con giáp cụ thể như thế nào? Mời bạn theo dõi phần tiếp theo của bài viết.

1. Sao Hạn Của Tuổi Tý Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn 2024 nam mạng Sao – Hạn 2024 nữ mạng
1948 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
1960 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
1972 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1984 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
1996 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
2008 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

2. Sao Hạn Của Tuổi Sửu Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn 2024 nam mạng Sao – Hạn 2024 nữ mạng
1949 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1961 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1973 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1985 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
1997 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
2009 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

3. Sao Hạn Của Tuổi Dần Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1950 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1962 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1974 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
1986 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1998 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
2010 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

4. Sao Hạn Của Tuổi Mão Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1951 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
1963 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1975 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
1987 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
1999 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
2011 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

5. Sao Hạn Của Tuổi Thìn Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1952 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1964 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1976 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1988 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
2000 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
2012 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

6. Sao Hạn Của Tuổi Tỵ Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1953 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1965 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
1977 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1989 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
2001 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

7. Sao Hạn Của Tuổi Ngọ Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1954 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1966 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
1978 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
1990 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
2002 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

8. Sao Hạn Của Tuổi Mùi Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1955 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1967 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1979 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1991 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
2003 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

9. Sao Hạn Của Tuổi Thân Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1956 Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
1968 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1980 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1992 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
2004 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

10. Sao Hạn Của Tuổi Dậu Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1957 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
1969 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
1981 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1993 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
2005 Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh

11. Sao Hạn Của Tuổi Tuất Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1958 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1970 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1982 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1994 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
2006 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

12. Sao Hạn Của Tuổi Hợi Năm 2024

Năm sinh Sao – Hạn năm 2024 nam mạng Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng
1959 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1971 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1983 Sao Vân Hán – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
1995 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
2007 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Trên đây là nam 2002 nữ 2005 và các tuổi khác cần nắm rõ về sao hạn năm 2024. Hy vọng bài viết đã cung cấp đến bạn những thông tin hữu ích.

Lưu ý: Việc xem sao hạn, tử vi chỉ mang tính chất tham khảo, giúp bạn chủ động hơn trong cuộc sống, “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Chúc bạn một năm mới an khang, thịnh vượng!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *