Từ xa xưa, ông bà ta đã có câu “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Việc xem sao hạn đầu năm là một nét đẹp văn hóa tâm linh của người Việt. Vậy Bảng Coi Sao Năm 2024 có gì đặc biệt? Hãy cùng Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn tìm hiểu chi tiết về sao hạn năm Giáp Thìn 2024 và ý nghĩa của từng sao đối với 12 con giáp nhé!
9 Sao Chiếu Mệnh trong Cửu Diệu Tinh Quân
Theo quan niệm dân gian, mỗi người khi sinh ra đều mang một ngôi sao chiếu mệnh. Dựa vào đó, chúng ta có thể dự đoán phần nào vận hạn, cát hung trong năm mới. Cửu Diệu Tinh Quân bao gồm 9 ngôi sao, chia thành 3 nhóm chính là sao tốt, sao xấu và sao trung tính.
Ba Sao Tốt (Cát Tinh)
- Sao Thái Dương: Biểu tượng cho sự thịnh vượng, may mắn. Nam mạng gặp sao Thái Dương sẽ có sức khỏe dồi dào, công việc thăng tiến. Nữ mạng gặp sao này sẽ gặp may mắn về đường con cái.
- Sao Thái Âm: Chủ về danh lợi, quý nhân phù trợ. Nam mạng và nữ mạng gặp sao Thái Âm đều được hưởng tài lộc, cuộc sống sung túc, gia đình êm ấm.
- Sao Mộc Đức: Mang đến cát khí, may mắn cho chủ mệnh. Sao Mộc Đức là một trong những sao tốt nhất trong hệ thống Cửu Diệu.
Ba Sao Xấu (Hung Tinh)
- Sao La Hầu: Sao chủ về khẩu thiệt, thị phi. Người gặp sao La Hầu cần đề phòng bệnh tật, tai nạn bất ngờ, đặc biệt là về tai mắt, máu huyết.
- Sao Kế Đô: Mang đến những điều xướng, ám muội, thị phi, hao tài tốn của. Chủ mệnh cần đề phòng tiểu nhân hãm hại, kiện tụng, tranh chấp.
- Sao Thái Bạch: Sao chủ về hao tài tốn của, tiểu nhân quấy phá. Người gặp sao Thái Bạch nên hạn chế đầu tư lớn, cẩn trọng trong các mối quan hệ xã giao.
Ba Sao Trung Tính
- Sao Vân Hớn: Sao chủ về tật ách, ốm đau, bệnh tật.
- Sao Thổ Tú: Gặp sao Thổ Tú chủ về tiểu nhân, thị phi, không nên xuất hành đi xa.
- Sao Thủy Diệu: Sao chủ về tài lộc, hỷ sự.
Bảng Coi Sao Hạn Cho Nam Mạng Năm 2024
Năm sinh |
Sao chiếu mệnh |
1973 |
Kế Đô |
1974 |
Vân Hán |
1975 |
Thái Dương |
1976 |
Thái Bạch |
1977 |
Thủy Diệu |
1978 |
Thổ Tú |
1979 |
La Hầu |
1980 |
Mộc Đức |
1981 |
Thái Âm |
1982 |
Kế Đô |
1983 |
Vân Hán |
1984 |
Thái Dương |
1985 |
Thái Bạch |
1986 |
Thủy Diệu |
1987 |
Thổ Tú |
1988 |
La Hầu |
1989 |
Mộc Đức |
1990 |
Thái Âm |
1991 |
Kế Đô |
1992 |
Vân Hán |
1993 |
Thái Dương |
1994 |
Thái Bạch |
1995 |
Thủy Diệu |
1996 |
Thổ Tú |
1997 |
La Hầu |
1998 |
Mộc Đức |
1999 |
Thái Âm |
2000 |
Kế Đô |
2001 |
Vân Hán |
2002 |
Thái Dương |
2003 |
Thái Bạch |
2004 |
Thủy Diệu |
2005 |
Thổ Tú |
2006 |
La Hầu |
2007 |
Mộc Đức |
2008 |
Thái Âm |
2009 |
Kế Đô |
2010 |
Vân Hán |
2011 |
Thái Dương |
2012 |
Thái Bạch |
2013 |
Thủy Diệu |
2014 |
Thổ Tú |
2015 |
La Hầu |
2016 |
Mộc Đức |
2017 |
Thái Âm |
Bảng Coi Sao Hạn Cho Nữ Mạng Năm 2024
Năm sinh |
Sao chiếu mệnh |
1973 |
Thái Dương |
1974 |
La Hầu |
1975 |
Thổ Tú |
1976 |
Thái Âm |
1977 |
Mộc Đức |
1978 |
Vân Hán |
1979 |
Kế Đô |
1980 |
Thủy Diệu |
1981 |
Thái Bạch |
1982 |
Thái Dương |
1983 |
La Hầu |
1984 |
Thổ Tú |
1985 |
Thái Âm |
1986 |
Mộc Đức |
1987 |
Vân Hán |
1988 |
Kế Đô |
1989 |
Thủy Diệu |
1990 |
Thái Bạch |
1991 |
Thái Dương |
1992 |
La Hầu |
1993 |
Thổ Tú |
1994 |
Thái Âm |
1995 |
Mộc Đức |
1996 |
Vân Hán |
1997 |
Kế Đô |
1998 |
Thủy Diệu |
1999 |
Thái Bạch |
2000 |
Thái Dương |
2001 |
La Hầu |
2002 |
Thổ Tú |
2003 |
Thái Âm |
2004 |
Mộc Đức |
2005 |
Vân Hán |
2006 |
Kế Đô |
2007 |
Thủy Diệu |
2008 |
Thái Bạch |
2009 |
Thái Dương |
2010 |
La Hầu |
2011 |
Thổ Tú |
2012 |
Thái Âm |
2013 |
Mộc Đức |
2014 |
Vân Hán |
2015 |
Kế Đô |
2016 |
Thủy Diệu |
2017 |
Thái Bạch |
Bảng Sao Hạn 2024 Cho 12 Con Giáp
Tuổi Tý
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1948 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
1960 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
1972 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1984 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
1996 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
2008 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Sửu
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1949 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1961 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1973 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1985 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
1997 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
2009 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Dần
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1950 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1962 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1974 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
1986 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1998 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
2010 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mão
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1951 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
1963 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1975 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
1987 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
1999 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
2011 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Thìn
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1952 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1964 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1976 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1988 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
2000 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
2012 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tỵ
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1953 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1965 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
1977 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1989 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
2001 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Ngọ
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1954 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1966 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
1978 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
1990 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
2002 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Mùi
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1955 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1967 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1979 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1991 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
2003 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Thân
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1956 |
Vân Hán – Hạn Địa Võng |
La Hầu – Hạn Địa Võng |
1968 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1980 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1992 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
2004 |
Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Dậu
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1957 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
1969 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
1981 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1993 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
2005 |
Thổ Tú – Hạn Tam Kheo |
Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Tuất
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1958 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1970 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1982 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1994 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
2006 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Hợi
Năm sinh |
Sao hạn nam mạng |
Sao hạn nữ mạng |
1959 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1971 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1983 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
1995 |
Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
2007 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Lời kết
Bảng coi sao năm 2024 cung cấp thông tin về sao chiếu mệnh và hạn tuổi của 12 con giáp. Mong rằng những chia sẻ trên từ Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn sẽ hữu ích, giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan về vận hạn năm mới, từ đó chủ động hơn trong cuộc sống.