Bạn có muốn biết tuổi 1949 và các tuổi khác sẽ gặp sao gì, hạn nào trong năm Giáp Thìn 2024? Theo quan niệm dân gian, mỗi người khi sinh ra đều có một ngôi sao chiếu mệnh. Những ngôi sao này mang những ý nghĩa tốt xấu khác nhau, ảnh hưởng đến vận hạn của mỗi người trong năm.
Bài viết dưới đây của Điện Máy Lê Gia sẽ cung cấp cho bạn bảng tra cứu sao hạn chi tiết cho 12 con giáp trong năm 2024. Hãy cùng theo dõi nhé!
Các Sao Chiếu Mệnh Trong Năm Giáp Thìn 2024
Dựa trên nguyên lý Cửu Diệu, các nhà chiêm tinh học đã chỉ ra rằng mỗi năm, mỗi người sẽ chịu sự ảnh hưởng của một trong chín ngôi sao chiếu mệnh.
Chín ngôi sao này được chia thành ba nhóm chính:
- Sao Tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- Sao Xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
- Sao Trung: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
Mỗi ngôi sao sẽ mang đến những ảnh hưởng khác nhau đến cuộc sống, công việc, sức khỏe,… của mỗi người. Việc nắm rõ mình gặp sao nào trong năm sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc hóa giải những điều không may mắn và nắm bắt cơ hội tốt hơn.
Bảng Tra Cứu Sao Hạn Cho Nam Mạng Năm 2024
Sao |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Kế Đô |
X |
X |
X |
X |
X |
Vân Hán |
|
|
|
|
|
Thái Dương |
|
|
|
|
|
Thái Bạch |
|
|
|
|
|
Thủy Diệu |
|
|
|
|
|
Thổ Tú |
|
|
|
|
|
La Hầu |
|
|
|
|
|
Mộc Đức |
|
|
|
|
|
Thái Âm |
|
|
|
|
|
(X): Là năm tuổi gặp sao đó.
Ví dụ: Nam mạng sinh năm 1992 năm 2024 sao gì chiếu mệnh? Dựa vào bảng trên, nam mạng sinh năm 1992 sẽ gặp sao Vân Hán trong năm 2024.
Bảng Tra Cứu Sao Hạn Cho Nữ Mạng Năm 2024
Sao |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Kế Đô |
|
|
|
|
|
Vân Hán |
|
|
|
|
|
Thái Dương |
X |
X |
X |
X |
X |
Thái Bạch |
|
|
|
|
|
Thủy Diệu |
|
|
|
|
|
Thổ Tú |
|
|
|
|
|
La Hầu |
|
|
|
|
|
Mộc Đức |
|
|
|
|
|
Thái Âm |
|
|
|
|
|
(X): Là năm tuổi gặp sao đó.
Bảng Tra Cứu Niên Hạn Cho Nam Mạng Năm 2024
Niên Hạn |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Địa Võng |
X |
X |
X |
X |
X |
Thiên La |
|
|
|
|
|
Toán Tận |
|
|
|
|
|
Thiên Tinh |
|
|
|
|
|
Ngũ Mộ |
|
|
|
|
|
Tam Kheo |
|
|
|
|
|
Huỳnh Tuyền |
|
|
|
|
|
Diêm Vương |
|
|
|
|
|
(X): Là năm tuổi gặp hạn đó.
Bảng Tra Cứu Niên Hạn Cho Nữ Mạng Năm 2024
Niên Hạn |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Địa Võng |
|
|
|
|
|
Thiên La |
|
|
|
|
|
Toán Tận |
X |
X |
X |
X |
X |
Thiên Tinh |
|
|
|
|
|
Ngũ Mộ |
|
|
|
|
|
Tam Kheo |
|
|
|
|
|
Huỳnh Tuyền |
|
|
|
|
|
Diêm Vương |
|
|
|
|
|
(X): Là năm tuổi gặp hạn đó.
Chi Tiết Sao Hạn Của 12 Con Giáp Trong Năm 2024
Tuổi Tý
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2008 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1996 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
1984 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1972 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1960 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
1948 |
Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương |
Tuổi Sửu
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2009 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1997 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1985 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
1973 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1961 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1949 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Tuổi Dần
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2010 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1998 |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1986 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
1974 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1962 |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1950 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
Tuổi Mão
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2011 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1999 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1987 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
1975 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1963 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1951 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tuổi Thìn
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2012 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
2000 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1988 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1976 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
1964 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1952 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
Tuổi Tỵ
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2013 |
Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ |
2001 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1989 |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1977 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
1965 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1953 |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
Tuổi Ngọ
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2002 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1990 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1978 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
1966 |
Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương |
1954 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
Tuổi Mùi
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2003 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
1991 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1979 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1967 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
1955 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
Tuổi Thân
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2004 |
Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ |
1992 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1980 |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1968 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
1956 |
Vân Hán – Địa Võng |
La Hầu – Địa Võng |
Tuổi Dậu
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2005 |
Thổ Tú – Tam Kheo |
Vân Hán – Thiên Tinh |
1993 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
1981 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
1969 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ |
1957 |
Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương |
Tuổi Tuất
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
2006 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1994 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
1982 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
1970 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
1958 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Tuổi Hợi
Năm Sinh |
Sao – Hạn Nam Mạng |
Sao – Hạn Nữ Mạng |
nữ 2002 năm 2024 sao gì |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1995 |
Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ |
1983 |
Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
1972 mệnh gì |
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
1959 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
Kết Luận
Hy vọng rằng với bảng tra cứu sao hạn năm 2024 chi tiết cho 12 con giáp mà Điện máy Lê Gia vừa cung cấp, bạn đọc đã có thể xác định được mình sẽ gặp sao gì, hạn nào trong năm Giáp Thìn 2024 để từ đó có kế hoạch phù hợp cho bản thân và gia đình.