Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Ngọ 1990 sinh con năm nào hợp nhất?

thumbnailb

Việc chào đón một thành viên mới là một quyết định trọng đại trong cuộc đời mỗi cặp vợ chồng. Ngoài tình yêu thương, sự chuẩn bị chu đáo, nhiều gia đình còn quan tâm đến việc xem tuổi sinh con để lựa chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ. Vậy chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Ngọ 1990 sinh con năm nào hợp nhất? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Vì sao nên xem tuổi sinh con?

Theo quan niệm dân gian, việc lựa chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi cho cả gia đình:

  • Gia đình hòa thuận: Con cái sinh ra khỏe mạnh, ngoan ngoãn, ít bệnh tật, lớn lên thông minh, tài giỏi.
  • Sự nghiệp thăng tiến: Con cái hợp tuổi bố mẹ có thể là “sao sáng” mang đến tài lộc, may mắn cho bố mẹ, giúp công việc làm ăn thuận buồm xuôi gió.
  • Nuôi dạy dễ dàng: Trẻ hợp tuổi bố mẹ thường có tính cách hòa hợp với bố mẹ, dễ dạy bảo, ít khi cãi lời.

Cách tính năm sinh con hợp tuổi bố mẹ

Để đánh giá sự hòa hợp giữa tuổi con và bố mẹ, chúng ta cần dựa vào 3 tiêu chí chính trong ngũ hành, gồm:

1. Ngũ hành sinh khắc:

Đây là yếu tố quan trọng nhất khi xem tuổi sinh con. Điểm ngũ hành sinh khắc được tính dựa trên sự tương quan giữa ngũ hành của bố mẹ và con cái, bao gồm:

  • Tương sinh (tốt): Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
  • Tương khắc (xấu): Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Điểm ngũ hành sinh khắc được tính như sau:

  • Đại Cát (2 điểm): Ngũ hành của cha mẹ tương sinh với con.
  • Tiểu Cát (1.5 điểm): Ngũ hành của con tương sinh với cha mẹ.
  • Bình Hòa (1 điểm): Ngũ hành của cha mẹ và con không tương sinh, không tương khắc.
  • Tiểu Hung (0 điểm): Ngũ hành của con tương khắc với cha mẹ.
  • Đại Hung (0 điểm): Ngũ hành của cha mẹ tương khắc với con.

2. Thiên can xung hợp:

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Điểm thiên can xung hợp được tính như sau:

  • Tốt (1 điểm): Thiên can của cha mẹ tương hóa với con.
  • Bình Hòa (0.5 điểm): Thiên can của cha mẹ không tương hóa, không tương xung với con.

3. Địa chi xung hợp:

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm. Hợp xung của Địa chi rất đa dạng, bao gồm:

  • Tương Hình (xấu): Trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau.
  • Lục Xung (xấu): 6 cặp Địa chi tương xung.
  • Lục Hại (xấu): 6 cặp Địa chi tương hại.
  • Tứ Hành Xung (xấu): 4 cặp địa chi xung khắc.
  • Lục Hợp (tốt): 6 cặp địa chi tương hợp.
  • Tam Hợp (tốt): 4 cặp ba địa chi tương hợp.

Điểm địa chi xung hợp được tính như sau:

  • Tốt (2 điểm): Địa chi của cha mẹ tương hợp với con.
  • Bình Hòa (1 điểm): Địa chi của cha mẹ không tương hợp, không tương xung với con.

Thông tin chồng Nhâm Tuất 1982 và vợ Canh Ngọ 1990

Để tính toán năm sinh con hợp tuổi bố mẹ, trước tiên chúng ta cần xác định ngũ hành bản mệnh của bố mẹ.

Chồng Nhâm Tuất 1982

  • Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
  • Ngũ hành: Đại Hải Thủy (mệnh Thủy)

Vợ Canh Ngọ 1990

  • Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
  • Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (mệnh Thổ)

Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Canh Ngọ 1990 sinh con năm nào tốt?

Dựa vào thông tin ngũ hành của bố mẹ, chúng ta có thể tính toán các chỉ số Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp để xác định năm sinh con tốt nhất.

Dưới đây là phân tích chi tiết từ năm 2021 đến 2027:

1. Sinh con năm 2021 (Tân Sửu)

  • Ngũ hành: Con mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ: Tiểu Hung (Thổ khắc Thủy), Bình Hòa (Thổ – Thổ).
  • Thiên can: Bình Hòa.
  • Địa chi: Hung (Tứ Hành Xung, Tương Hình), Hung (Lục Hại).

=> Kết luận: KHÔNG NÊN sinh con năm 2021 vì điểm tương hợp thấp (2/10).

2. Sinh con năm 2022 (Nhâm Dần)

  • Ngũ hành: Con mệnh Kim – Kim Bạch Kim: Tiểu Cát (Kim sinh Thủy), Đại Cát (Thổ sinh Kim).
  • Thiên can: Bình Hòa.
  • Địa chi: Cát (Tam Hợp), Cát (Tam Hợp).

=> Kết luận: RẤT TỐT sinh con năm 2022 vì điểm tương hợp cao (8.5/10).

3. Sinh con năm 2023 (Quý Mão)

  • Ngũ hành: Con mệnh Kim – Kim Bạch Kim: Tiểu Cát (Kim sinh Thủy), Đại Cát (Thổ sinh Kim).
  • Thiên can: Bình Hòa.
  • Địa chi: Cát (Lục Hợp), Hung (Tứ Hành Xung).

=> Kết luận: CÓ THỂ sinh con năm 2023 vì điểm tương hợp ở mức trung bình (6.5/10).

4. Sinh con năm 2024 (Giáp Thìn)

  • Ngũ hành: Con mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa: Đại Hung (Hỏa khắc Thủy), Tiểu Cát (Hỏa sinh Thổ).
  • Thiên can: Bình Hòa, Hung (Tương Xung).
  • Địa chi: Hung (Lục Xung, Tứ Hành Xung), Bình Hòa.

=> Kết luận: KHÔNG NÊN sinh con năm 2024 vì điểm tương hợp thấp (3/10).

5. Sinh con năm 2025 (Ất Tỵ)

  • Ngũ hành: Con mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa: Đại Hung (Hỏa khắc Thủy), Tiểu Cát (Hỏa sinh Thổ).
  • Thiên can: Bình Hòa, Cát (Tương Hợp).
  • Địa chi: Bình Hòa.

=> Kết luận: CÓ THỂ sinh con năm 2025 vì điểm tương hợp ở mức trung bình (5/10).

6. Sinh con năm 2026 (Bính Ngọ)

  • Ngũ hành: Con mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy: Bình Hòa (Thủy – Thủy), Đại Hung (Thổ khắc Thủy).
  • Thiên can: Hung (Tương Xung), Hung (Tương Xung).
  • Địa chi: Cát (Tam Hợp), Hung (Tương Hình).

=> Kết luận: KHÔNG NÊN sinh con năm 2026 vì điểm tương hợp thấp (3/10).

7. Sinh con năm 2027 (Đinh Mùi)

  • Ngũ hành: Con mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy: Bình Hòa (Thủy – Thủy), Đại Hung (Thổ khắc Thủy).
  • Thiên can: Cát (Tương Hợp), Bình Hòa.
  • Địa chi: Hung (Tứ Hành Xung, Tương Hình), Cát (Lục Hợp).

=> Kết luận: KHÔNG NÊN sinh con năm 2027 vì điểm tương hợp thấp (4.5/10).

Kết luận

Dựa vào phân tích chi tiết, năm sinh con tốt nhất cho vợ chồng Nhâm Tuất 1982 và Canh Ngọ 1990 là năm 2022 (Nhâm Dần). Ngoài ra, các bạn có thể cân nhắc sinh con vào các năm 2023 hoặc 2025.

Lưu ý khi xem tuổi sinh con

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sinh con là quyết định quan trọng, cần dựa trên nhiều yếu tố như:

  • Sức khỏe của bố mẹ
  • Điều kiện kinh tế
  • Kế hoạch cuộc sống

Chúc hai bạn sớm đón thêm thành viên mới như ý!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *