Bảng Tra Cứu Sao Hạn Chi Tiết Cho 12 Con Giáp Năm 2024

thumbnailb

Bạn có bao giờ tự hỏi ngôi sao nào chiếu mệnh mình trong năm 2024 và nó có ảnh hưởng gì đến vận hạn của bạn? Theo quan niệm dân gian, mỗi người khi sinh ra đều có một ngôi sao chiếu mệnh, mang đến những ảnh hưởng nhất định đến cuộc sống. Việc nắm bắt vận hạn theo từng sao chiếu mệnh, đặc biệt là trong năm Giáp Thìn 2024, sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc hóa giải những điều không may và nắm bắt cơ hội tốt đẹp.

Ngay sau đây, Điện máy Lê Gia sẽ cùng bạn giải mã bí ẩn về sao hạn năm 2024 và cách tra cứu sao hạn cho 12 con giáp một cách chính xác nhất. Hãy cùng theo dõi nhé!

Bạn muốn biết tuổi 1989 bao nhiêu tuổi? Tham khảo ngay bài viết 1989 bao nhiêu tuổi để biết thêm chi tiết.

Các Sao Chiếu Mệnh Trong Năm 2024

Căn cứ theo nguyên lý Cửu Diệu trong chiêm tinh học, các nhà chiêm tinh cổ đại cho rằng mỗi năm, mỗi người sẽ chịu ảnh hưởng bởi một trong chín ngôi sao chiếu mệnh.

Chín ngôi sao này được chia thành ba nhóm chính:

  • Sao Tốt: Gồm ba sao Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức, mang đến những điều may mắn, thuận lợi cho công việc và cuộc sống.
  • Sao Xấu: Gồm ba sao La Hầu, Kế Đô và Thái Bạch, thường được cho là mang đến những khó khăn, thử thách, thậm chí là xui xẻo.
  • Sao Trung: Gồm ba sao Vân Hớn, Thổ Tú và Thủy Diệu. Vận hạn của những người chịu ảnh hưởng bởi các sao này thường ở mức trung bình, không quá tốt cũng không quá xấu.

Bảng Sao Hạn Nam Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Sao Chiếu Mệnh Năm Sinh Nam Mạng
Sao Kế Đô 1973
Sao Vân Hán 1974
Sao Thái Dương 1975
Sao Thái Bạch 1976
Sao Thủy Diệu 1977
Sao Thổ Tú 1978
Sao La Hầu 1979
Sao Mộc Đức 1980
Sao Thái Âm 1981

Bảng Sao Hạn Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Sao Chiếu Mệnh Năm Sinh Nữ Mạng
Sao Thái Dương 1973
Sao La Hầu 1974
Sao Thổ Tú 1975
Sao Thái Âm 1976
Sao Mộc Đức 1977
Sao Vân Hán 1978
Sao Kế Đô 1979
Sao Thủy Diệu 1980
Sao Thái Bạch 1981

Bảng Tra Niên Hạn Cho Nam Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Niên Hạn Năm Sinh Nam Mạng
Hạn Địa Võng 1973
Hạn Thiên La 1974
Hạn Toán Tận 1975
Hạn Thiên Tinh 1977
Hạn Ngũ Mộ 1978
Hạn Tam Kheo 1979
Hạn Huỳnh Tuyền 1980
Hạn Diêm Vương 1981

Bảng Tra Niên Hạn Cho Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Niên Hạn Năm Sinh Nữ Mạng
Hạn Toán Tận 1971
Hạn Thiên La 1972
Hạn Địa Võng 1973
Hạn Diêm Vương 1974
Hạn Huỳnh Tuyền 1975
Hạn Tam Kheo 1977
Hạn Ngũ Mộ 1978
Hạn Thiên Tinh 1979

Bạn muốn biết nữ sinh năm 2002 năm 2024 sao gì? Hãy xem chi tiết tại bài viết nữ 2002 năm 2024 sao gì để có thêm thông tin hữu ích.

Tra Cứu Sao Hạn Cho 12 Con Giáp Năm Giáp Thìn 2024

Tuổi Tý

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Mậu Tý 2008 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Bính Tý 1996 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Tý 1984 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Nhâm Tý 1972 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Tý 1960 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Tý 1948 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương

Tuổi Sửu

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Kỷ Sửu 2009 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tân Sửu 1997 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Quý Sửu 1985 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Ất Sửu 1973 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Đinh Sửu 1961 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Sửu 1949 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền

Tuổi Dần

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Canh Dần 2010 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Mậu Dần 1998 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Bính Dần 1986 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Dần 1974 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Dần 1962 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Dần 1950 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

Tuổi Mão

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Tân Mão 2011 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Kỷ Mão 1999 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Đinh Mão 1987 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Ất Mão 1975 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Quý Mão 1963 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Mão 1951 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ

Tuổi Thìn

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Nhâm Thìn 2012 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Canh Thìn 2000 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Mậu Thìn 1988 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Thìn 1976 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Giáp Thìn 1964 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Thìn 1952 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Để biết chi tiết sao hạn năm 2024 cho tuổi 1992, bạn có thể xem thêm tại 1992 năm 2024 sao gì chiếu mệnh.

Tuổi Tỵ

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Tân Tỵ 2001 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Kỷ Tỵ 1989 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Đinh Tỵ 1977 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Ất Tỵ 1965 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Tỵ 1953 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

Tuổi Ngọ

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Nhâm Ngọ 2002 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Canh Ngọ 1990 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Mậu Ngọ 1978 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Ngọ 1966 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Giáp Ngọ 1954 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Tuổi Mùi

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Quý Mùi 2003 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Tân Mùi 1991 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Mùi 1979 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Mùi 1967 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Ất Mùi 1955 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Tuổi Thân

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Giáp Thân 2004 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Nhâm Thân 1992 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Canh Thân 1980 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thân 1968 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Thân 1956 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng

Bạn đang tìm kiếm thông tin về tuổi xong nhà năm Mậu Tuất? Bài viết tuoi xong nha nam mau tuat sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích.

Tuổi Dậu

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Ất Dậu 2005 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh
Quý Dậu 1993 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Tân Dậu 1981 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Dậu 1969 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Dậu 1957 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương

Tuổi Tuất

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Bính Tuất 2006 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Giáp Tuất 1994 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Nhâm Tuất 1982 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Canh Tuất 1970 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Tuất 1958 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền

Tuổi Hợi

Tuổi Năm Sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Đinh Hợi 2007 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Ất Hợi 1995 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Quý Hợi 1983 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Tân Hợi 1971 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Hợi 1959 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

Nếu bạn sinh năm 2005 và muốn biết sao gì năm nay, hãy xem ngay bài viết 2005 sao gì năm để có câu trả lời.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *