Tuổi Kỷ Tỵ Hôm Nay: Xem Lịch Âm Và Tử Vi Ngày 8/5/2024

Tử vi 12 con giáp năm 2024 - Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiết

Bạn là người tuổi Kỷ Tỵ và đang muốn xem ngày 8/5/2024 âm lịch là ngày nào, có những đặc điểm gì? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về lịch âm, giờ hoàng đạo, hướng xuất hành và những việc nên làm, không nên làm trong ngày hôm nay. Đặc biệt, chúng ta sẽ cùng xem xét vận trình tử vi của tuổi Kỷ Tỵ trong năm Giáp Thìn 2024 để có cái nhìn tổng quan và những dự báo chính xác nhất.

Thông tin chung về lịch âm ngày 8/5/2024

  • Dương lịch: 8/5/2024
  • Âm lịch: 1/4/2024
  • Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo
  • Can chi: Nhâm Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Hạ.
  • Là ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), Dương Kim sinh Dương Thủy: Ngày này khá tốt, mọi người dễ đoàn kết, công việc thuận lợi, khả năng thành công cao.
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn.
  • Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Giờ tốt, xấu trong ngày 8/5/2024

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long – Tốt cho mọi việc.
  • Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường – Tốt cho việc gặp gỡ, thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ – Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường – Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường – Tốt cho mọi việc, trừ việc liên quan đến đất, bếp núc.
  • Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh – Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình – Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước – Kỵ tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ – Kỵ mọi việc, trừ săn bắn tế tự.
  • Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao – Bất lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ.
  • Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ – Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận – Kỵ dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay

  • Ngày xuất hành: Đường phong – Rất tốt, xuất hành đi xa thuận lợi, cầu tài lộc được như ý.
  • Hướng xuất hành: Nam (đón Hỷ thần), Tây (rước Tài thần).

Giờ xuất hành:

  1. Giờ Tý (23h-01h): Xích khẩu – Dễ xung đột. Nên hoãn lại.
  2. Giờ Sửu (01h-03h): Tiểu các – Gặp nhiều may mắn.
  3. Giờ Dần (03h-05h): Tuyệt lộ – Cầu tài không lợi, gặp trắc trở.
  4. Giờ Mão (05h-07h): Đại an – Bình yên, hanh thông.
  5. Giờ Thìn (07h-09h): Tốc hỷ – Niềm vui sắp tới.
  6. Giờ Tỵ (09h-11h): Lưu niên – Mưu cầu khó thành.
  7. Giờ Ngọ (11h-13h): Xích khẩu – Dễ xung đột. Nên hoãn lại.
  8. Giờ Mùi (13h-15h): Tiểu các – Gặp nhiều may mắn.
  9. Giờ Thân (15h-17h): Tuyệt lộ – Cầu tài không lợi, gặp trắc trở.
  10. Giờ Dậu (17h-19h): Đại an – Bình yên, hanh thông.
  11. Giờ Tuất (19h-21h): Tốc hỷ – Niềm vui sắp tới.
  12. Giờ Hợi (21h-23h): Lưu niên – Mưu cầu khó thành.

Việc nên và không nên làm

Nên làm: Tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.

Không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, chuyển nhà mới, mở cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, mai táng.

Tử vi 12 con giáp năm 2024 – Xem tử vi tuổi Kỷ Tỵ

Tử vi 12 con giáp năm 2024 - Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiếtTử vi 12 con giáp năm 2024 – Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiết

Để có cái nhìn chi tiết hơn về vận trình của tuổi Kỷ Tỵ trong năm Giáp Thìn 2024, bạn có thể tham khảo bài viết “Tử vi 12 con giáp năm 2024 – Tử vi năm Giáp Thìn 2024 chi tiết” trên website.

Lưu ý

(*) Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *